Trang chủ » CỤM CÔNG NGHIỆP QUẢNG YÊN

CỤM CÔNG NGHIỆP QUẢNG YÊN

CỤM CÔNG NGHIỆP QUẢNG YÊN

KHÁI QUÁT CỤM CÔNG NGHIỆP QUẢNG YÊN – THANH HÓA
I. THÔNG TIN CHUNG
Địa Điểm  Cụm công nghiệp Quảng Yên, xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam
Quy mô diện tích quy hoạch Diện tích quy hoạch ban đầu: 60 ha
Mục tiêu dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp
Thời gian hoạt động 50 năm và được gia hạn nếu nhà đầu tư yêu cầu
Các lĩnh vực chủ yếu đầu tư trong Cụm công nghiệp Tất cả các ngành nghề kinh doanh được pháp luật cho phép (Trừ các ngành nghề có nguy cơ cao gây ô nhiễm môi trường)
II.VỊ TRÍ VÀ QUAN HỆ VÙNG
Trung tâm Hà Nội Cách thành phố Hà Nội 180 Km (160 phút đi bằng ô tô). Có đường cao tốc Hà Nội – Thanh Hóa di chuyển thuận lợi
Đường Bộ Từ CCN Quảng Yên đến Cảng kinh tế Nghi Sơn bằng cao tốc Sao Vàng – Nghi Sơn 30km và đến trung tâm thành phố Thanh Hóa khoảng 15km

Cách đường cao tốc Bắc Nam 5km

Đường Thủy

 

Việc vận chuyển hàng hóa có nhiều thuận lợi nhờ Bên cảng Quốc tế Nghi Sơn với khả năng tiếp nhận tàu tới 15.000 DWT. Ban hành chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển container đi quốc tế qua cảng Nghi Sơn, Thanh Hóa với mức hỗ trợ là 200 triệu đồng/chuyến qua cảng Nghi Sơn
Sân Bay Cách sân bay Sao Vàng (Đã nâng cấp là sân bay quốc tế) là 30km

Cách sân bay Nội Bài là 200km (180 phút đi bằng ô tô)

III. CƠ SỞ HẠ TẦNG
Mặt bằng xây dựng – Đất đai: 100% đất nông nghiệp. Hiện trạng: Mặt bằng chưa được giải phóng.

– Nguồn điện theo tiêu chuẩn từ 04 Kv- 35 Kv

·        Cấp điện cho công nghiệp: 200-350 KW/ha

·        Công trình HC-DV: 20-30 W/m2 sàn

– Nguồn nước tiêu chuẩn:

·        Nước cho nhu cầu sản xuất: 40-60 m3/ha/ng.đêm

·        Nước cho khu HC-DV: 120m3/ha/ng.đêm

– Tiêu chuẩn thoát nước bên ngoài và công trình: TCVN 7975:2008

– Nước thải sinh hoạt sau trạm xử lý: QCVN 14-2008/BTNMT, xả ra nguồn nước mặt: QCVN 08-2008/BTNMT; QCVN 29-2008/BTNMT

·        Nước thải sinh hoạt, công nghiệp = 100% lưu lượng cấp nước

·        Chất thải rắn thu gom: 0,5 tấn/ng/ha/đất xây dựng nhà máy

– Thông tin liên lạc: đấu nối với hệ thống thông tin quốc gia đã có cụm vực

IV. GIÁ THUÊ ĐẤT VÀ PHÍ TIỆN ÍCH
Giá thuê cơ sở hạ tầng Tùy theo vị trí và diện tích lô đất
Giá thuê đất thô Theo quy định của UBND tỉnh Thanh Hóa tại thời điểm thanh toán hàng năm
Giá điện Theo quy định của Bộ công thương tại từng thời điểm thanh toán và Điện Lực Thanh Hóa
Phí quản lý cơ sở hạ tầng Theo quy định của đơn vị cung cấp, tại từng thời điểm
Giá nước sạch Theo quy định của đơn vị cung cấp, tại từng thời điểm
Phí xử lý nước thải Theo quy định của đơn vị cung cấp, tại từng thời điểm
Chi phí điện thoại, internet và các dịch vụ khác Theo quy định của các đơn vị cung cấp tại từng thời điểm
Ghi chú:  Tất cả giá các dịch vụ trên chưa bao gồm thuế VAT theo quy định của nhà nước.
V. ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
Đất đai Miễn tiền thuê đất 11 năm theo Nghị định 68/2007/NĐ-CP

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước trong thời gian xây dựng cơ bản tối đa không quá 03 năm

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

Miễn thuế 04 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế. Giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo

Mức thuế suất: 10% trong 15 năm kể từ khi dự án bắt đầu hoạt động

Thuế xuất nhập khẩu

 

Miễn tiễn thuế nhập khẩu hàng hóa để tạo tài sản cố định, phương tiện vận tải

Miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 05 năm kể từ khi dự án đi vào sản xuất

Hỗ trợ bồi thường giải phóng mặt bằng

 

Nhà đầu tư ứng tiền cho UBND huyện thực hiện hỗ trợ giải phóng mặt bằng sạch cho dự án, thực hiện thủ tục thuê đất và thanh toán tiền thuê đất theo quy định;

Hoặc Nhà đầu tư tự giải phóng mặt bằng dự án, chi phí giải phóng mặt bằng cho dự án sẽ được trừ dần vào tiền thuê đất theo quy định.

Hỗ trợ kinh phí đầu tư hạ tầng Được hỗ trợ 1 phần kinh phí các hạng mục xây dựng hạ tầng, mức hỗ trợ 07 tỷ đồng/ha, mức tối đa không quá 20 tỷ đồng

Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng ngoài dự án (đường giao thông, hệ thống thoát nước)

Hỗ trợ chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt

Hỗ trợ khác Hướng dẫn, hỗ trợ, tạo mọi điều kiện để nhà đầu tư hoàn thành thủ tục pháp lý dự án và triển khai dự án theo đúng tiến độ
VI. NGUỒN LAO ĐỘNG
Từ địa phương và các vùng lân cận Dân số 4 triệu người, dân số trẻ trong vùng đông, dân trí cao và lao động nhiệt huyết
Mức lương

 

Mức lương cơ bản Vùng IV: 3.250.000 đ.

Mức lương trung bình công nhân từ : 5 – 6 triệu/tháng

VII. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ XÂY DỰNG VIỆT HÀN

Địa chỉ: Cụm công nghiệp Thụy Sơn – Thụy Sơn – Thái Thụy – Thái Bình – Việt Nam

VPGD: Số 40 phố Thành Trung, – Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội

Tel: +84 93 63 91 133, Email: ceo@viethancorp.vn, Website:viethancorp.vn

Các bài khác
0936 39 11 33